Thứ Ba, 4 tháng 7, 2017

Biên bản kiểm tra buôn bán thuốc BVTV



ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ ...........
                     
Số:     /BBKT









CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

BIÊN BẢN KIỂM TRA
Việc chấp hành pháp luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật,
 kinh doanh vật tư nông nghiệp

Thi hành Quyết định kiểm tra số ………..QĐ- UBND ngày      /    /201… của Ủy ban nhân dân xã ………….. ....................................................................................
Hôm nay, vào hồi..........giờ.............ngày..........tháng......năm 201….
Tại:......................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
I- Đoàn kiểm tra:.......................................................................................................
1- Ông (Bà):................................................. Chức vụ.................................................
2- Ông (Bà):................................................. Chức vụ.................................................
3- Ông (Bà):................................................. Chức vụ.................................................
4- Ông (Bà):..................................................Chức vụ.................................................
5- Ông (Bà):................................................. Chức vụ.................................................
6- Ông (Bà):..................................................Chức vụ.................................................
II- Cơ sở được kiểm tra :..........................................................................................
1- Ông (Bà):................................................. Chức vụ.................................................
2- Ông (Bà):................................................. Chức vụ.................................................
A. Nội dung kiểm tra: Về việc chấp hành pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật trong hoạt động kinh doanh thuốc Bảo vệ thực vật và các vật tư nông nghiệp khác.
B - Kết quả kiểm tra:
I. Nhóm các tiêu chí về địa điểm, cửa hàng buôn bán và kho chứa thuốc bảo vệ thực vật
1. Địa điểm
1.1 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
                     Không
1.2 Địa điểm: Đánh giá đối với các cửa hàng trực tiếp buôn bán thuốc BVTV
  Địa điểm đúng đăng ký kinh doanh và có xác nhận đồng ý của chính quyền cấp xã, phường.
                     Không
1.3 Địa điểm: Đánh giá đối với những Công ty, doanh nghiệp có hoạt động buôn bán thuốc BVTV:
                     Không

1.3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
                     Không
1.4 Khoảng cách với nguồn nước:

- Đạt yêu cầu: Cách xa nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch) ít nhất khoảng 20m, (riêng đồng bằng sông Cửu Long cách xa nguồn nước ít nhất là 10m kể từ mép bờ sông, kênh, rạch) và cửa hàng được gia cố bờ kè chắc chắn.
- Lỗi nhẹ: Không đảm bảo khoảng cách, nhưng được gia cố bờ kè chắc chắn.
- Lỗi nặng: Sát sông, kênh, rạch và không được gia cố bờ kè chắc chắn
 1.5 Không bị ngập nước:
- Đạt yêu cầu: Không bị ngập nước trong mọi tình huống
- Lỗi nhẹ: Ngập trong mùa mưa lũ
- Lỗi nghiêm trọng: Ngập thường xuyên
2. Yêu cầu đối với cửa hàng buôn bán, kho chứa
2.1 Yêu cầu đối với cửa hàng và kho chứa:
+ Cửa hàng buôn bán: Có biển hiệu ghi rõ ràng bằng tiếng Việt: phải là nhà cấp 4 trở lên, có diện tích phù hợp; Có tủ trưng bày thuốc BVTV.
+ Nơi chứa thuốc của cửa hàng và kho chứa thuốc BVTV dưới 5000 kg: có diện tích phù hợp; Tường và mái nhà phải xây dựng bằng vật liệu không bén lửa; nền cao ráo; thông thoáng, không ẩm, dột, ngập úng; thiết bị chiếu sáng đảm bảo an toàn và nhận diện được thuốc; có kệ kê hàng cách mặt đất ít nhất 10cm; Bên ngoài kho phải có biển “Cấm lửa”, chữ to, màu đỏ.
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
2.2 Bố trí trong cửa hàng buôn bán, kho chứa
-  Sắp xếp gọn gàng trong tủ trưng bày và trên các kệ kê hàng, cách tường ít nhất 20cm; xếp riêng biệt thuốc BVTV và phân bón; đảm bảo thông thoáng, sạch sẽ; có lối đi vào đủ rộng. Có nơi chứa riêng biệt thuốc quá hạn sử dụng chờ trả lại nơi sản xuất.
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
II. Nhóm các tiêu chí về hệ thống phụ trợ: Phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường và xử lý chất thải
1. Phòng chống cháy nổ:
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
2. Bảo vệ môi trường:
- Văn bản về bảo vệ môi trường theo quy định.
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
3. Xử lý chất thải (bao bì thuốc bị rách, thuốc đổ vỡ)
Nơi chứa chất thải riêng biệt; có dụng cụ, vật liệu để xử lý kịp thời khi thuốc BVTV đổ, vỡ, rách rơi vãi (xô, xẻng, cát, vôi bột,…);
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
III. Nhóm các tiêu chí về nhân lực, sử dụng bảo hộ lao động
1. Nhân lực: Chủ cơ sở, người trực tiếp quản lý cửa hàng và người trực tiếp bán hàng
Văn bằng chứng chỉ
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
2.  Sử dụng bảo hộ lao động
Sử dụng găng tay, khẩu trang, nước sạch, xà phòng.
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
IV. Nhóm các tiêu chí về hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm của cơ sở
1. Sổ ghi chép và các giấy tờ theo dõi hàng hóa
 Lưu các loại giấy tờ liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc BVTV; có sổ ghi chép theo dõi xuất, nhập, buôn bán thuốc BVTV.
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
2. Có bảng niêm yết giá tại cửa hàng:
Bảng niêm yết giá tại cửa hàng
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:

3. Phiếu kiểm tra chất lượng các lô hàng nhập khẩu (chỉ tiêu này đánh giá đối với Công ty nhập khẩu sản phẩm)
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
4.  Chất lượng sản phẩm, nguồn gốc và các yêu cầu khác đối với sản phẩm
- Đạt yêu cầu:
- Lỗi nhẹ:
- Lỗi nghiêm trọng:
C - Kết luận, kiến nghị sau kiểm tra:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
D- Ý kiến của cơ sở được kiểm tra:......................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Việc kiểm tra kết thúc vào hồi …..giờ….…ngày……tháng….…năm .......
Biên bản được lập thành  02   bản:  01 bản lưu hồ sơ và 01 bản giao cho cá nhân, tổ chức được kiểm tra. Biên bản đã được đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, đồng ý và cùng ký tên dưới đây./.


Đại diện cá nhân, tổ chức
được kiểm tra



Đại diện đoàn kiểm tra




Người lập biên bản






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét